Ecopia R156 là dòng sản phẩm thân thiện môi trường đầu tiên dành cho xe tải với các đặc tính: giảm thiểu mòn không đều, giảm tiêu hao nhiên liệu và nâng cao tuổi thọ lốp.
Ngoài ra, Ecopia R156 còn được tối ưu hóa thiết kế khung lốp với 4 lớp bố thép và thân lốp bố thép giúp tăng cường độ bền và tính dán lốp. Loại lốp này còn có thiết kế với gờ chống đá găm tại những rãnh mặt gai và rào chắn rãnh tăng cường bảo vệ khung lốp khỏi hư hỏng do đá găm và giúp vận hành êm ái.
Thông số kỹ thuật:
Kích cỡ
|
Chỉ số tải trọng
|
Chỉ số tốc độ
|
Tải trọng tối đa (bánh đơn)
|
Tải trọng tối đa (bánh đôi)
|
Bề mặt lốp (mms)
|
Mâm
|
Kgs/psi
|
Kgs/kpa
|
Kgs/psi
|
Kgs/kpa
|
11R22.5
|
148/145
|
L
|
3,150@123
|
3,150@850
|
2,900@123
|
2,900@850
|
275
|
8.25
|
12R22.5
|
152/148
|
L
|
3,550@123
|
3,550@850
|
3,150@123
|
3,150@850
|
296
|
9.00
|
295/80R22.5
|
152/148
|
M
|
3,550@123
|
3,550@850
|
3,150@123
|
3,150@850
|
298
|
9.00
|
315/80R22.5
|
154/150
|
M
|
3,750@120
|
3,750@825
|
3,350@120
|
3,350@825
|
314
|
9.00
|
11.00R20
|
150/146
|
K
|
3,350@120
|
3,350@825
|
3,000@120
|
3,000@825
|
-
|
8.00
|
12.00R20
|
154/150
|
K
|
3,750@123
|
3,750@850
|
3,350@123
|
3,350@850
|
-
|
8.50
|
|